STT | Tên trường | Khu vực | Loại trường | Điều kiện tuyển sinh | Hạn nhận hồ sơ | Học phí 1 năm | Ký túc xá | Bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa, sách (nếu có) | Yêu cầu hồ sơ |
| GPA | Năm trống | Vùng/ miền | | | | | |
1 | MYONGJI UNIVERSITY | Seoul | 1% | 6.0 | Dưới 2 năm (tính từ thời điểm tốt nghiệp cuối cùng, có thể xem xét trường hợp học sinh tham gia nghĩa vụ quân sự, đi làm có giấy tờ chứng minh) | Xét hồ sơ tất cả các vùng miền | Không thời hạn | 5,600,000 KRW/ 1 năm | Kí túc xá Stay for you phường Donggyo- dong Phòng 1 người: 2,400,000 KRW =1,800,000 KRW (600,000 KRW * 3 tháng) + Tiền cọc 600,000 KRW - Phòng trọ oneroon gần trường (Chưa bao gồm phí quản lý, tiền điện nước, tiền gas, internet) ưu tiên theo thứ tự đăng kí. Phòng 2 người: 1,200,000 KRW = 900,000 KRW (300,000 KRW * 3 tháng) + Tiền cọc 300,000 KRW Phòng 3 người: 1,000,000 KRW = 750,000 KRW (250,000 KRW * 3 tháng) + Tiền cọc 250,000 KRW - Phòng gosiwon gần trường: 350,000~450,000 KRW/ 1 tháng. | - Phí đăng ký: 50,000 KRW (đóng cùng invoice học phí) - Trong học phí đã bao gồm sách, bảo hiểm và trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ) | Sử dụng sản phẩm Đảm bảo tài chính tại ngân hàng Hàn Quốc (số dư từ 10,000 USD) |
Yongin | 4,800,000 KRW/ 1 năm | - Phòng 4 người (2 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh, phòng khách) : 1,000,000 KRW = 750,000 KRW (250,000 KRW * 3 tháng) + Tiền cọc 250,000 KRW (Chưa bao gồm phí quản lý, tiền điện nước, tiền gas, internet) |
2 | KWANGWOON UNIVERSITY | Seoul | Visa code | 7.0 | Giới hạn vùng cấm | Không thời hạn | 5,600,000 KRW/ 1 năm | - 250,000 KRW/ tháng phòng 4 người (bắt buộc ở 6 tháng) - Học sinh có thể chủ động thuê ngoài nếu không muốn ở KTX | - Phí đăng ký: 50,000KRW - Bảo hiểm đã bao gồm trong học phí | Sử dụng sản phẩm tài chính 10,000USD woori bank ( trường cấp visa code) |
3 | SEOUL WOMEN'S UNIVERSITY | Seoul | Visa code | 6.0 | Xét hồ sơ tất cả các vùng miền | 21.08.2020 | 5,600,000 KRW/ năm | - KTX: 1,326,000 KRW/ 6 tháng (bắt buộc với nữ sinh, nam sinh chủ động thuê ngoài nếu muốn nhập học. Nam sinh không thể chuyển tiếp lên chuyên ngành của trường) - Phí đăng ký KTX: 20,000KRW | - Phí đăng ký: 50,000KRW - Bảo hiểm: 240,000 KRW | Sử dụng sản phẩm Đảm bảo tài chính tại ngân hàng Hàn Quốc (số dư từ 10,000 USD) |
4 | SUNGSHIN WOMEN'S UNIVERSITY | Seoul | 1% | 7.0 | Dưới 2 năm (tính từ thời điểm tốt nghiệp cuối cùng, có thể xem xét trường hợp học sinh tham gia nghĩa vụ quân sự, đi làm có giấy tờ chứng minh) | Không nhận vùng cấm | 10.07.2020 | 5,200,000 KRW/ năm | - KTX: 4,200,000 KRW/ năm (bắt buộc ở 1 năm) - Phí vào KTX: 150,000 KRW | - Phí đăng ký: 60,000 KRW | Sổ tiết kiệm số dư từ 14,000 USD |
5 | INHA UNIVERSIY | Incheon | Chứng nhận | 7.0 | Xét hồ sơ tất cả các vùng miền | không thời hạn | 5,480,000 KRW/năm | - KTX: 1,580,000 KRW/ 6 tháng (chỉ những học sinh có người thân đang học ở trường có thể xin ở ngoài, cần thông báo cho trường trước khi nhập cảnh ít nhất 2 tuần) | - Phí đăng ký: 60,000 KRW - Bảo hiểm: 250,000 KRW/12 tháng - Pick up: 80,000 KRW (chỉ đón nếu nhập cảnh đúng hạn nhập cảnh của trường) | Sổ tiết kiệm số dư từ 18,000 USD |
6 | NAMSEOUL UNIVERSITY | Cheonam | Visa code | 6.0 | Xét hồ sơ tất cả các vùng miền | Không thời hạn | 5,000,000 KRW/ năm | - KTX cho 3 tháng (không bao gồm tiền ăn, có thể gia hạn) +Hall 1: Phòng cho 4 người: 537,000 KRW + Hall 1: Phòng cho 2 người: 900,000 KRW + Hall 2: Phòng 2 người: 1,161,000 KRW | - Phí đăng ký, bảo hiểm, trải nghiệm văn hóa: 540,000KRW - Đón miễn phí | Sử dụng sản phẩm Đảm bảo tài chính tại ngân hàng Hàn Quốc (số dư từ 10,000 USD) |
7 | SUNMOON UNIVERSITY | Chungche ongnam | Chứng nhận | 6.0 | Giới hạn vùng cấm | Không thời hạn | 5,600,000 KRW/ 1 năm | - 250,000 KRW/ tháng phòng 4 người (bắt buộc ở 6 tháng) - Học sinh có thể chủ động thuê ngoài nếu không muốn ở KTX | - Phí đăng ký: 50,000KRW - Bảo hiểm đã bao gồm trong học phí | Sử dụng sản phẩm tài chính 10,000USD woori bank ( trường cấp visa code) |